1 |
nhiêu khêPhức tạp rắc rối, khó làm, khó thực hiện: Một biện pháp đi đường vòng rất nhiêu khê.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhiêu khê". Những từ có chứa "nhiêu khê" in its definition in Vietnamese. Vie [..]
|
2 |
nhiêu khêPhức tạp rắc rối, khó làm, khó thực hiện: Một biện pháp đi đường vòng rất nhiêu khê.
|
3 |
nhiêu khêRắc rối, lằng nhằng, rườm rà, gây khó khăn ko đúng lúc.
|
4 |
nhiêu khê Phức tạp rắc rối, khó làm, khó thực hiện. | : ''Một biện pháp đi đường vòng rất '''nhiêu khê'''.''
|
5 |
nhiêu khê(Khẩu ngữ) lôi thôi, phức tạp một cách không cần thiết thủ tục nhiêu khê
|
6 |
nhiêu khêNhiêu khê = nhiễu. Một cách đọc kéo dài của từ Nhiễu trong cụm từ «Nhiễu sự» . Ám chỉ những hành động nhũng nhiễu, gây phiền hà, bực mình cho người khác
|
<< nhiếc móc | nheo nhéo >> |